Top 6 CPU AMD cho máy bộ chơi game đáng sở hữu nhất năm 2024
Thị trường gaming đang dần trở nên sôi nổi với những tựa game hot liên tiếp được phát hành như Baldur’s Gate 3, Valorant, War of tanks,…. Đối với các tựa game PC trên, để có trải nghiệm chơi game tốt nhất người chơi cần có CPU và cấu hình máy tính phù hợp. Nhà AMD luôn nổi tiếng với những bộ vi xử lí mạnh mẽ dành cho các tựa game đối kháng, nhập vai,… với hiệu năng vượt trội hỗ trợ giải quyết các vấn đề thường gặp về cấu hình chơi game.
Nếu bạn đang lăn tăn nên đầu tư sản phẩm nào cho PC thì hãy để MEGA giới thiệu bạn Top 6 CPU AMD cho máy bộ chơi game đáng sở hữu nhất năm 2024 qua bài viết dưới đây nhé!
Top 6 CPU AMD cho pc gaming đáng mua nhất năm 2024
I. Tiêu chí khi lựa chọn CPU AMD cho cấu hình máy bộ chơi game
1. Nhu cầu thực tế về sản phẩm
Để build PC gaming phù hợp cần phải xem xét đến các vấn đề cá nhân liên quan đến nhu cầu thực sự và tài chính phù hợp. Các dòng CPU nhà ADM hầu như đều đáp ứng tốt các nhu cầu cho các tựa game thông dụng hiện nay. Mọi nhu cầu từ cơ bản đến nâng cao đều sẽ được bộ vi mạch nhà AMD xử lí với những cải thiện đáng kể về hiệu suất để người dùng có thể tận hưởng quá trình chơi game mượt mà hơn. Về giá thành, AMD luôn có nhiều sự lựa chọn phù hợp tùy vào nhu cầu kinh tế của người dùng để bất cứ ai đam mê PC đều có thể build cho mình một CPU chất lượng nhất trong khả năng cho phép.
2. Lựa chọn cấu hình phù hợp
Bộ vi xử lí nhà AMD trải dài với nhiều cầu hình từ Ryzen 5000 đến 9000 phù hợp với nhiều cấu hình khác nhau. Để cần tìm được CPU phù hợp, bạn cần phải hiểu rõ bộ vi xử lí mình chọn lựa sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất hệ thống của PC. Hai yếu tố cần được quan tâm trong vô số các yếu tố là tốc độ xung nhịp và số lượng lõi có trong CPU.
Các bộ vi xử lí đa nhân, đa luồng hỗ trợ xử lí nhiều tác vụ cùng một lúc mà không gây đơ lag. Hầu hết các tựa game đều phải sử dụng nhiều nhân và các mẫu CPU nhà AMD hầu như đều đáp ứng được điều đó. Về tốc độ xung nhịp, đây là yếu tố cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng khi chọn vi xử lí. Tốc độ xung nhịp nhân càng cao thì CPU sẽ càng mạnh. Vì vậy, nếu tài chính ổn định bạn nên lựa chọn các dòng AMD mới nhất để tốc độ xung nhịp có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng, nhất là với các tác vụ nặng như game.
CPU AMD có nhiều sự lựa chọn tuỳ nhu cầu cá nhân
Bên cạnh đó, việc ghép nối bộ vi xử lí AMD với các card đồ hoạ và RAM tốt nhất sẽ giúp tối ưu hoá hiệu suất của sản phẩm. Nếu muốn tạo ra một bộ PC game đỉnh nhật trong khả năng thì nên đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất cho các thông số của bộ vi xử lí khi kết hợp với màn hình.
II. Top 6 CPU tốt nhất của AMD cho PC Gaming
1. AMD Ryzen 9 7950X có tổng thể tốt nhất
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 9
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM5
- Số Nhân: 16
- Số Luồng: 32
- Xung Nhịp Tối Đa: 5.7GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 4.5GHz
- Bộ Nhớ Đệm L1: 1MB
- Bộ Nhớ Đệm L2: 16MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 64MB
- TDP Mặc Định: 170W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 95°C
- Kiến trúc: Zen 4
CPU AMD Ryzen 9 7950X mang đến hiệu năng tổng thể ổn định
AMD Ryzen 9 7950X sử dụng tiến trình 5nm của TSMC để sản xuất chip Zen 4 Ryzen 7000 Series và Ryzen 9 7950X là con quái vật 6 nhân 32 luồng với bộ nhớ đệm 80MB, tốc độ xung nhịp 6.0 GHz và xung nhịp tăng tốc là 5.7 GHz, nhanh hơn đến 40% so với đối thủ gần nhất là Core i9 – 12900K. Chip này bao gồm 16 nhân với hiệu suất tương thích cùng Arm, đánh bại hầu hết các chip cùng phân khúc hiện tại.Bộ xử lí của AMD 7000 series là một trong những bộ vi xử lí tốt nhất và có bước nhảy vọt đáng kể tính đến thời điểm hiện tại.
Hiệu suất đơn lõi vượt trội của CPU AMD cho PC Gaming
Ryzen 9 7950X cũng được tích hợp GPU RDNA 2 lõi kép, do đó, nếu bạn có kinh tế hạn hẹp thì vẫn có thể sử dụng card đồ họa tích hợp của bộ vi xử lí. Hiệu suất đơn lõi và đa lõi của sản phẩm được cho là tốt nhất trong phân khúc thích hợp cho việc chơi game và làm sáng tạo nội dung. Hiệu suất lõi đơn của Ryzen 9 7950X vượt qua Core i9-12900K với số điểm 2.064 so với 2.018 trong CineBench R23. Điểm đa lõi CineBench R23 của Ryzen 9 7950X là 38.531, tăng 52% so với điểm 25.347 của Ryzen 9 5950X. Hiệu suất thống trị của nó tiếp tục với GeekBench 5, trong đó điểm đơn lõi của 7950X là 2.241, tăng 30,8% so với điểm 1.713 của 5950X. Đối với điểm đa lõi GeekBench 5, Ryzen 9 7950X đạt 22.167 so với 13.975 của Ryzen 9 5950X – tăng đáng kinh ngạc 60%. Chip còn có thể mã hoá 4K thành 1080p ở chế độ cài đặt nhanh với 80 khung hình / giây. AMD Ryzen 9 7950X là bộ vi xử lí có tổng thể tốt nhất của AMD hiện nay.
Ưu điểm và nhược điểm của Ryzen 9 7950X
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
2. AMD Ryzen 5 7600X
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 5
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM5
- Số Nhân: 6
- Số Luồng: 12
- Xung Nhịp Tối Đa: 5.3GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 4.7GHz
- Bộ Nhớ Đệm L1: 384KB
- Bộ Nhớ Đệm L2: 6MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 32MB
- TDP Mặc Định: 105W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 95°C
- Kiến trúc: Zen 4
Bộ vi xử lí AMD Ryzen 5 7600X giá rẻ hiệu năng ổn định
AMD Ryzen 5 7600X được mệnh danh là bộ vi xử lí AMD có giá thành tốt nhất cho một bộ PC gaming. Bộ vi xử lí AMD giá rẻ tốt nhất vì hiệu suất tuyệt vời so với giá thành kết hợp với RAM DDR5 gốc và hỗ trợ PCle 5.0. Đây là một trong những bộ vi xử lí tốt nhất trong phân khúc AMD 6 lõi 12 luồng. Sản phẩm sử dụng vô xử lí zen 4 Ryzen thế hệ mới với mức hiệu suất vượt trội với CPU giá cả phải chăng. Đây là một cú xoay chuyển tuyệt vời khi nó đã đánh bại Core i9 – 12900K nhờ hiệu suất đáng kinh ngạc. Sở hữu 6 nhân 12 luồng với tần số tăng tốc 5.3 GHz. Đây là một trong những sản phẩm trong phân khúc giá rẻ đứng hàng đầu về mặt hiệu năng.
Hiệu suất vượt trội so với các đối thủ cùng tầm được đo bởi METRO
Đặc biệt, sau thời gian dài trung thành với socket AM4 thì thế hệ 7000 Series mang đến thế hệ Socket AM5. Nhờ vào điều này, bạn có thể dễ dàng kết hợp như với những thế hệ linh kiện mới nhất như RAM DDR5 trên mainboard để phù hợp với nhu cầu build PC hiện nay. Về nhiệt lượng, AMD Ryzen 5 7600X được các nhà sản xuất khai thác nhiệt độ hoạt động được giữ ở mức 95 độ C khi xử lí khối lượng công việc lớn. Theo hãng, đây là ngưỡng an toàn và không phải là nhiệt độ tối đa máy có thể sinh ra gây ảnh hưởng đến tuổi thọ máy. Hãng đã tận dụng ưu điểm này cho toàn dòng Ryzen 7000 Series để tăng hiệu suất hoạt động nhưng sẽ hạn chế hư hỏng máy.
Khả năng chơi game đạt điểm tuyệt đối khi kết hợp giữa kiến trúc Zen 4, 6 nhân 12 luồng và tăng mức IPC cho phép Ryzen 5 7600X vươn lên thành CPU dành cho gaming ở mức hiệu năng tốt nhất. Lượng điện năng tiêu thụ từ 8 chân kép đạt công suất cao nhất là 130W và giảm còn 18W lúc bình thường. Từ những dữ kiện về thông số và thực tế, đây là con chip có hiệu năng quá tốt so với giá cả.
Ưu điểm và nhược điểm của CPU AMD Ryzen 5 7600X
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
3. AMD Ryzen 7 7700X
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 7
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM5
- Số Nhân: 8
- Số Luồng: 16
- Xung Nhịp Tối Đa: 5.4GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 4.5GHz
- Bộ Nhớ Đệm L1: 512KB
- Bộ Nhớ Đệm L2: 8MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 32MB
- TDP Mặc Định: 105W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 95°C
- Kiến trúc: Zen 4
CPU AMD Ryzen 7 700X tầm trung có hiệu năng tầm cao
Được đánh giá 5 sao trên nhiều chuyên trang công nghệ nổi tiếng, AMD Ryzen 7 7700X được nhận xét là giá cả phải chăng với hiệu suất cao. Được ra mắt với nhiều cải tiến. Bộ vi xử lí này sở hữu cho mình 8 nhân và 16 luồng mang lại xung nhịp tối đa lên đến 5.4GHz. Nhờ điều này mà CPU nhà AMD có tốc độ xử lí tác vụ mạnh mẽ và nhanh chóng trở thành địch thủ đáng gờm cạnh tranh trực tiếp với những vi xử lí thế hệ 13 của nhà xanh.
Được thiết kế với kiến trúc Zen 4 với tiến trình 5nm FET . Với những cải tiến và thiết kế mới giúp tiết kiệm năng lượng và giảm độ trễ, là những cốt lõi mà một bộ vi xử lí cần để có những trải nghiệm chơi game tuyệt vời. Hiệu suất CPU được cải thiện với xung nhịp lên đến 5.7 GHz giúp cải thiện hiệu suất nhân đơn lên đến 29% so với series 5000. Người dùng sẽ vô cùng ấn tượng về mặt đồ hoạ của sản phẩm khi có thể chạy hệ sinh thái ADOBE một cách mượt mà khi thiết kế trên PC. Các nhà sáng tạo nội dung cũng sẽ cảm thấy chip này đủ sức mạnh để hoàn thành công việc với hình ảnh mượt mà, sắc nét.
Hiệu suất đơn nhân ấn tượng của CPU AMD 7700X
Bên cạnh đó, mặc dù Ryzen 7 7700X không đi kèm với 3D – VCache nhưng nó có bộ nhớ đệm lớn đến 40MB hỗ trợ lưu trữ dữ liệu chung cho toàn bộ CPU với nhiều nhân xử lí. Về mặt công suất và điện năng, , Ryzen 7 7700X có TDP thấp hơn (105W) so với i7-12700K (125W), do đó, nó không có nhiều điện năng chạy qua, điều này làm cho hiệu suất của nó càng ấn tượng hơn vì đây cũng là bộ xử lý hiệu quả hơn. Bạn sẽ không phải tìm mua một bộ tản nhiệt mới vì chip này có khả năng nâng cấp lên từ chip AM4.
Ưu và nhược điểm của AMD Ryzen 7 7700X
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
4. AMD Ryzen 9 5900X
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 9
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM4
- Số Nhân: 12
- Số Luồng: 24
- Xung Nhịp Tối Đa: 4.8GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 3.7GHz
- Bộ Nhớ Đệm L2: 6MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 64MB
- TDP Mặc Định: 105W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 90°C
- Kiến trúc: Zen 3
Bước tiến nhảy vọt về mặt hiệu suất của bộ vi xử lí AMD Ryzen 9 5900X
AMD Ryzen 9 5900X mang đến những bước tiến nhảy vọt về mặt hiệu suất giữa các sản phẩm trong cùng 1 dòng, đưa nó trở thành một bản nâng cấp tuyệt vời. Đây không chỉ là bộ vị xử lí mạnh mẽ trên bo mạch chủ mà còn là bộ vi xử lí vô cùng tuyệt vời cho các công việc sáng tạo, đặc biệt là chơi game. Ryzen 9 5900X được xây dựng trên cấu trúc zen 3. AMD đã cho thiết kế lại cấu trúc để tăng hiệu suất và hiệu quả IPC đến mức cực hạn để tăng hiệu năng sản phẩm.
Sự khác biệt lớn nhất về kiến trúc từ Zen 2 đến Zen 3 là thay vì có hai tổ hợp lõi (CCX) trên mỗi khối tính toán (CCD), mỗi CCD chỉ có một CCX, trong đó mỗi CCX có tối đa 8 lõi, thay vì 4 lõi trên Zen 2. Thay đổi này không chỉ làm giảm độ trễ khi các lõi giao tiếp với nhau mà còn có nghĩa là mỗi CCX có thể truy cập vào toàn bộ 32MB bộ đệm L3, thay vì bị giới hạn ở 16MB trên Zen 2. Điều này cho thấy được với tốc độ xung nhịp cao thì hiệu năng chơi game cũng sẽ được cải thiện đáng thể vì bộ nhớ đệm vô cùng quan trọng với hiệu suất chơi game.
CPU AMD Ryzen 9 5900X chiếm ưu thế với các công việc đa luồng
AMD đã tập trung hoàn hảo cho CPU AMD Ryzen 9 5900X khi không ngần ngại show ra hiệu năng gaming ở 1080p, kết quả cho thấy ở một số tựa game như LOL, CS đều có hiệu năng cao hơn. Cụ thể là hơn 50% so với 3900XT, 21% so với i9 – 10900K. Dường như các đối thủ của đội xanh đang dần mất đi ưu thế vốn có và các dòng chip nhà AMD.
Ưu và nhược điểm của AMD Ryzen 9 5900X
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
5. AMD Ryzen 7 7800X3D
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 7
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM5
- Số Nhân: 8
- Số Luồng: 16
- Xung Nhịp Tối Đa: 5GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 4.2GHz
- Bộ Nhớ Đệm L1: 512KB
- Bộ Nhớ Đệm L2: 8MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 96MB
- TDP Mặc Định: 120W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 89°C
- Kiến trúc: Zen 4
Bộ vi xử lí AMD Ryzen 7 7800X3D tốt nhất cho PC chơi game
Sản phẩm này là sự lựa chọn cho những người chơi game bởi hiệu suất vượt trội trên mọi trò chơi với hiệu suất vượt trội trên hầu hết mọi trò chơi nhờ công nghệ 3D – Vcache tiên tiến. Với những người đang tìm kiếm với bộ vi xử lí đa năng có khả năng xử lí nhiều tác vụ thì AMD Ryzen 7 7800X3D là sự lựa chọn hấp dẫn. Mặc dù giá thành khá cao nhưng mặt hiệu năng quá tốt cũng xứng đáng để bạn tham khảo nếu đang có ý định build PC Gaming.
Cấu hình vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc
Trang bị trên mình 8 nhân và 16 luồng với xung nhịp tối đa đạt mức 5.0GHz, hoàn toàn đủ khả năng để xử lí mọi công việc cần làm từ đơn giản đến phức tạo. Khả năng xử lý và đồng bộ hoá tuyệt vời cùng những linh kiện máy tính AMD như CPU và card màn hình. Về phần xử lí những tác vụ đỉnh cao với card đồ hoạ tích hợp hiện đại. Socket AM5 tạo nên cánh cổng hai chiều cho những mainboard cao cấp để khai thác toàn bộ hiệu năng cho toàn bộ dàn PC. Khả năng tương thích với các tác vụ từ thế hệ RAM DDR5.
Ưu và nhược điểm AMD Ryzen 7 7800X3D
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
6. Bộ xử lí AMD Ryzen 7 5800X3D
Thông số kĩ thuật
- Dòng Sản Phẩm: AMD Ryzen™ 7
- Loại Sản Phẩm: AMD Ryzen™
- Socket: AM4
- Số Nhân: 8
- Số Luồng: 16
- Xung Nhịp Tối Đa: 4.5GHz
- Xung Nhịp Cơ Bản: 3.4GHz
- Bộ Nhớ Đệm L1: 512KB
- Bộ Nhớ Đệm L2: 4MB
- Bộ Nhớ Đệm L3: 96MB
- TDP Mặc Định: 105W
- Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax): 90°C
- Kiến trúc: Zen 3
CPU AMD Ryzen 7 5800X3D AM4 tốt nhất cho chơi game
AMD Ryzen 5800X3D tương thích với các bo mạch chủ socket AM4 của AMD, người dùng chỉ cần cập nhật bios là hệ thống có thể dễ dàng nhận diện. Dòng này tương thích với hệ thốnG RAM DDR4, hỗ trợ kênh đôi với tổng dung lượng lên đến 128 GB. Hậu tố X trên CPU sẽ hỗ trợ công nghệ XFR tự động tăng xung nhịp cho đến khi tản nhiệt không thể chịu được nữa.Tổng công suất tiêu thụ của AMD Ryzen 7 5800X3D đạt mức tối đa 135W và không được tích hợp GPU, vì vậy người dùng cần phải lắp thêm card rời và lựa chọn PSU cho phù hợp với tổng công suất của bộ PC
Ưu và nhược điểm của AMD Ryzen 7 5800X3D
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
III. Tổng kết
Không thể kết luận được rằng CPU nào tốt nhất trong các CPU trên vì mỗi bộ vi mạch đều có những điểm mạnh và điểm yếu phù hợp với những nhu cầu chơi game và tình hình tài chính khác nhau. Tuy nhiên, các sản phẩm trên đều có những lợi thế nhất định về các tác vụ gaming vốn là lợi thế của nhà AMD. Bài viết trên MEGA đã chia sẻ về Top 6 CPU AMD cho máy bộ chơi game đáng sở hữu nhất năm 2024. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn chọn mua được CPU phù hợp để có thể build một bộ PC ưng ý. Đừng quên theo dõi trang web mega.com.vn để cập nhật những thông tin về các sản phẩm hot hiện nay nhé!
Xem thêm >>>
AMD Ryzen 9 9950X vs Intel Core i9 – 14900K: Đâu là lựa chọn phù hợp?
AMD Ryzen 5 9600X: Sự Lựa Chọn Tốt Trong Phân Khúc Tầm Trung
Review AMD Ryzen 9 9900X: Vượt trội so với Core i9 – 14900K?
copyright © quangsoncomputer.com